Bảng Giá Honda Wave Alpha 2025: Tháng 3 Có Gì Mới ?

Bảng Giá Honda Wave Alpha 2025: Tháng 3 Có Gì Mới ?
Wave Alpha 2025 tiếp tục khẳng định sức hút với thiết kế thanh lịch, động cơ mạnh mẽ và độ bền cao. Mẫu xe này không chỉ tiết kiệm xăng mà còn có chi phí bảo dưỡng thấp, phù hợp với nhiều người dùng. Nhờ giá bán hợp lý, Honda Wave Alpha vẫn là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe số
 
Giá xe Honda Wave Alpha mới nhất tháng 3/2025:
Mẫu xeGiá đề xuất (Triệu đồng)Giá đại lý (Triệu đồng)
Wave Alpha Tiêu chuẩn17,8618,5
Wave Alpha Đặc biệt18,7419,6
Wave Alpha Cổ điển18,9420,5

*Lưu ý: Giá Honda Wave Alpha có thể chênh lệch tùy đại lý và khu vực, chưa bao gồm phí VAT.
 

Honda Wave Alpha 2025 sở hữu thiết kế thanh lịch với ba màu sắc mới: Xám, Xám trắng và Xanh, tạo nên vẻ ngoài trẻ trung, hiện đại. Logo và các chi tiết tinh chỉnh giúp xe trở nên nổi bật hơn. Kiểu dáng hài hòa giữa nét cổ điển và phong cách thời thượng, phù hợp với mọi lứa tuổi.

Bảng Giá Honda Wave Alpha 2025: Tháng 3 Có Gì Mới ?

Wave Alpha mới trang bị động cơ 110cc, cho khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Mức tiêu thụ chỉ 1,72 lít/100 km, giúp xe đi được hơn 200 km với bình xăng 3,7 lít. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai cần một phương tiện bền bỉ, kinh tế.

Để đảm bảo hiệu suất vận hành tối ưu, Honda Wave Alpha sử dụng nhiên liệu xăng RON 92. Nhờ động cơ cải tiến, xe chạy mượt mà và ít hao nhiên liệu, giúp giảm chi phí đi lại. Sự kết hợp giữa thiết kế đẹp mắt và động cơ bền bỉ giúp mẫu xe này luôn được ưa chuộng.

Bảng Giá Honda Wave Alpha 2025: Tháng 3 Có Gì Mới ?

Với mức giá hợp lý, Honda Wave Alpha luôn là dòng xe số được ưa chuộng. Thiết kế đẹp mắt, động cơ mạnh mẽ và khả năng tiết kiệm xăng giúp xe đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển hằng ngày. Đây là mẫu xe phù hợp cho cả sinh viên, nhân viên văn phòng và người dùng phổ thông.

 

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Wave Alpha:

Khối lượng bản thân96 kg
Khoảng cách trục bánh xe1.224 mm
Độ cao yên770 mm
Khoảng sáng gầm xe134 mm
Dung tích bình xăng3,7 lít
Lốp trước70/90-17M/C 38P
Lốp sau80/90-17M/C 50P
Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa6,12 kW tại 7500 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu1,72 lít/100 km
Loại truyền độngCơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi độngĐiện
Mô-men cực đại 8,44 Nm tại 5.500 vòng/phút
Dung tích xi lanh109,2cc
Tỷ số nén9:1
 
 
.

Đang xem: Bảng Giá Honda Wave Alpha 2025: Tháng 3 Có Gì Mới ?

0 sản phẩm
0₫
Xem chi tiết
0 sản phẩm
0₫
Đóng